Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

quan điền

Academic
Friendly

Từ "quan điền" trong tiếng Việt nguồn gốc từ hai từ "quan" "điền".

Khi ghép lại, "quan điền" chỉ những mảnh ruộng, đất đai chính quyền phong kiến đã cấp cho những người quyền lực, thường các quan lại, hoặc những người địa vị trong xã hội. Những mảnh đất này không phải do người dân tự khai khẩn được cấp phát từ trên xuống dưới.

dụ sử dụng:
  1. Trong thời phong kiến, nhiều quan điền đã được cấp cho các quan lại để quản lý canh tác.
  2. Sự phân chia quan điền trong xã hội xưa đã tạo ra sự chênh lệch lớn về quyền lợi giữa người quyền người dân thường.
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong các bài viết về lịch sử, bạn có thể thấy từ "quan điền" được sử dụng để phân tích về chế độ phong kiến sự bất công xã hội, dụ: "Chế độ phong kiến đã khiến cho quyền sở hữu quan điền trở thành một trong những nguyên nhân chính dẫn đến xung đột giữa các tầng lớp xã hội."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • "Địa chủ": Người sở hữu nhiều đất đai, thường quyền lực ảnh hưởng trong xã hội.
  • "Quyền sở hữu": Quyền một cá nhân hay tổ chức đối với tài sản, trong trường hợp này ruộng đất.
Chú ý:
  • "Quan điền" thường được dùng trong bối cảnh lịch sử, trong xã hội hiện đại Việt Nam, khái niệm này đã không còn tồn tại như trước nữa.
  • Không nhầm lẫn với "điền" đơn thuần, "điền" chỉ đơn giản ruộng, không yếu tố quyền lực hay phong kiến.
  1. Ruộng do chính qưyền phong kiến cấp cho những kẻ quan tước.

Similar Spellings

Words Containing "quan điền"

Comments and discussion on the word "quan điền"